Dòng máy đo độ đục để bàn TL23 đảm bảo các kết quả đọc ổn định và phân tích chính xác bằng cách ghi lại các kết quả đo độ đục sau khi thiết bị phát hiện độ ổn định của mẫu. Sản phẩm mang lại kết quả đo chính xác, loại bỏ diễn giải chủ quan, không cần thực hiện các phép đo lặp.
Máy đo độ đục TL23 cung cấp mọi thứ bạn cần trong tầm tay. Với cổng USB để xuất dữ liệu dễ dàng, nhận dạng mẫu để truy xuất nguồn gốc và tự chẩn đoán để đảm bảo chất lượng.
TL23 cung cấp phiên bản ISO, có khả năng xử lý các mẫu có màu hoặc mẫu có các hạt lớn, giúp dễ dàng sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Model | TL2300 | TL2350 | TL2310 | TL2360 | |||
Nguồn đèn | Tungsten | Tungsten | LED | LED | |||
Tiêu chuẩn | EPA 180.1 | EPA 180.1 | ISO 7027 DIN EN 27027 DIN 38404 NFT 9033 |
ISO 7027 DIN EN 27027 DIN 38404 NFT 9034 |
|||
Dải đo | 0-4000 NTU | 0 – 10000 NTU 0 – 1.0 Abs 1.0 – 100%T 1 – 100 mg/L |
0-1000 NTU, FNU | 0 – 1000 FNU, NTU 0 – 2.00 Abs 1.0 – 100 %T 0 – 100 mg/L |
|||
Độ chính xác |
|
|
±2% FNU/NTU |
|
|||
Dung lượng | 2000 điểm dữ liệu | 2000 điểm dữ liệu | 2000 điểm dữ liệu | 2000điểm dữ liệu | |||
Điều kiện hoạt động | 0 to 40 °C Độ ẩm tương đối 5-95% , không ngưng tụ |
0 to 40 °C Độ ẩm tương đối 5-95% , không ngưng tụ |
0 to 40 °C Độ ẩm tương đối 5-95% , không ngưng tụ |
0 to 40 °C Độ ẩm tương đối 5-95% , không ngưng tụ |
|||
Kết nối | 2 cổng USB loại A | 2 cổng USB loại A | 2 cổng USB loại A | 2 cổng USB loại A | |||
Chất lượng vỏ | IP30 | IP30 | IP30 | IP30 | |||
Nguồn điện | Thiết bị đổi nguồn 1 chiều 12-15 VDC, 2 A Nguồn điện: 50/60 Hz, 100 – 240 V AC |
||||||
Chế độ đo | Single (tự động đọc), Continuous (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling Turbidity (độ đục lắng nhanh) |
Single (tự động đọc), Continuous (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling Turbidity (độ đục lắng nhanh) |
Single (tự động đọc), Continuous (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling Turbidity (độ đục lắng nhanh) |
Single (tự động đọc), Continuous (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling Turbidity (độ đục lắng nhanh) |