Máy đo độ đục để bàn 2100N
Máy đo độ đục 2100AN và Máy đo độ đục 2100N được thiết kế để sử dụng tại phòng thí nghiệm, có thể chọn một trong hai cách thức đo là theo ratio (tỉ lệ) hay non-ratio (không tỉ lệ). Ánh sáng từ đèn dây tóc được hội tụ và đi xuyên qua mẫu nước. Một đầu thu (detector) đặt góc 90 độ thu nhận ánh sáng bị tán xạ bởi các hạt. Detector đo độ truyền và thu nhận ánh sáng tán xạ tới khi đi qua mẫu. Một detector tán xạ phía sau trong model 2100AN đo thêm ánh sáng bị tán xạ ngược về phía nguồn sáng.
Cách đo theo Ratio và Non-Ratio được chọn bằng cách sử dụng phím bấm tỉ lệ có trên máy. Nếu chọn tắt Ratio, độ đục được đo chỉ là sự thu nhận tín hiệu ánh sáng tán xạ ở góc 90 độ. Cách thức này có ưu điểm khi cần sự ổn định lâu dài của việc hiệu chuẩn, thang đo rộng và tuyến tính tốt, và có thể đo độ đục khi có mẫu có màu. (U.S. Bằng sáng chế số 4,198,161)
Đặc điểm/Ưu điểm
Các ưu điểm chính của máy đo độ đục 2100AN/2100N:
Dễ hiệu chuẩn – hiển thị tức thì giá trị của mỗi dung dịch chuẩn và tự động điều chỉnh đường chuẩn khi cần. Không cần điều chỉnh máy đo điện thế cầm tay.
Dễ vận hành – Chỉ cần đặt cell vào buồng đo và đậy nắp lại.
Đo mức thấp – Độ phân giải đến 3 con số thập phân từ khoảng 0 đến 1.000 NTU.
Đo mức rộng – Đo đến 4000 NTUs với máy 2100N hoặc lên đến 10,000 NTUs nếu dùng máy 2100AN.
Lựa chọn nhiều đơn vị đo – hiển thị NTUs, Nephelos, EBCs và nhiều hơn.
Chế độ đo theo tỉ lệ hoặc không tỉ lệ – người vận hành có thể chọn lựa.
Có gắn kèm máy in (2100AN model) – dữ liệu ra máy tính bên ngoài hoặc máy in thông qua cổng RS232.
Flow cell – thiết bị cung cấp phụ kiện này để tiết kiệm thời gian.
Cả hai máy đo độ đục 2100AN và máy đo độ đục 2100N đều có các đặc điểm sau:
Thang đo mở rộng – được thiết kế để đo độ đục có mức rộng như từ 0 đến 4000 NTUs; 0 đến 26,800 Nephelos; và 0 đến 980 EBCs—bằng cách điều chỉnh thủ công hoặc chọn chế độ chọn tự động cho mỗi thang đo.
Chọn cách thức chia tỉ lệ – khi bấm phím sang chế độ tỉ lệ từ nhiều detector sang non-ratio, chỉ có phép đo tại góc 90° detector được thực hiện.
Trung bình tín hiệu – giảm tối đa nhiễu và biến động của giá trị hiển thị để chỉ cung cấp đường mức giá trị cơ bản đo được. Chức năng này có thể bật hoặc tắt đi
Dễ dàng hiệu chuẩn –sự hiệu chuẩn được thực hiện dễ dàng theo từng bước trong quy trình được xây dựng trong mạch vi xử lý của máy. Không cần điều chỉnh thiết bị điện thế cầm tay.
Hệ thống thổi khí- Các ống lắp thổi khí gắn kèm để thổi khí khô vào bộ phận quang học và hạn chế tối đa sự ngưng hơi trên cell
Khả năng Flow-cell – thiết bị cung cấp bất kì một trong ba hệ thống flow-cell được thiết kế đặc biệt để tăng cường tính chính xác, độ lặp lại và sự tiện lợi.
Báo cáo theo quy định – máy 2100N và 2100AN đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế của USEPA yêu cầu và các tiêu chí vận hành theo USEPA Method 180.1.
Dễ vận hành và bảo trì – tiện lợi với nút ấn ở phần phía trước máy, người sử dụng thông qua lựa chọn kiểm soát của bộ vi xử lý để thao tác và bảo trì máy
Đèn nền LED sáng và tín hiệu nhấp nháy rõ ràng – hiển thị số nên dễ dàng đọc dưới các điều kiện ánh sáng khác nhau ở các góc độ nhìn khác nhau.
RS232 ngõ vào/ra – cho phép người sử dụng truyền dữ liệu đến máy tính hoặc máy in bên ngoài.
Tự chẩn đoán – tự kiểm tra phát hiện lỗi. Các dòng nhắc báo lỗi được liệt kê để tham khảo trong tài liệu hướng dẫn sử dụng đi kèm với hành động khắc phục lỗi. Thông tin tổng hợp cũng được báo cáo cho phép kỹ thuật viên đánh giá được tình trạng máy chính xác qua điện thoại, fax hoặc thư điện tử.
Đạt chuẩn an toàn công nghiệp toàn cầu và tiêu chuẩn thiết kế điện tử- liệt kê theo UL 1262 và chứng nhận CSA 22.2 No. 1010.1 bởi Edison Testing Laboratories (ETL). Có chứng nhận CE mark.
Bảo hành hai năm – Hach bảo hành máy 2100AN và 2100N khi bị hư hại vật liệu hoặc do vận chuyển trong thời gian 2 năm kể từ ngày vận chuyển.
Máy đi kèm các cốc đo, dung dịch chuẩn StablCal được niêm kín trong các lọ, chai dầu silicon, tấm vải lau dầu, tấm che bụi, tài liệu hướng dẫn, dây cắm nguồn đầu cắm NA, bộ kính lọc EPA, kính lọc 455 nm giấy in.
Thông số kỹ thuật
|
Máy đo độ đục 2100AN
|
Máy đo độ đục 2100N
|
Nguyên tắc hoạt động
|
Tín hiệu đo Nephelo (90°) tỉ lệ với tín hiệu độ truyền tới, tán xạ trước và sau; hoặc chỉ tín hiệu đo ở góc 90°
|
Tín hiệu đo Nephelo (90°) tỉ lệ với tín hiệu độ truyền tới, tán xạ trước và sau; hoặc chỉ tín hiệu đo ở góc 90°
|
Chế độ hoạt động
|
Điều chỉnh bằng tay hoặc Tự độngThang đo chọn lựa
Trung bình tín hiệu đo On/Off Chia tỉ lệ On/Off |
Điều chỉnh bằng tay hoặc Tự độngThang đo chọn lựa
Trung bình tín hiệu đo On/Off Chia tỉ lệ On/Off |
Chế độ đo
|
Chọn NTUs, EBCs, Nephelos, ABS, %T, độ màu
|
Chọn NTUs, EBCs hay Nephelos
|
Thang đo
|
2100AN
|
2100N
|
NTU mode
|
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-10,000; Tự động 0-10,000
RATIO OFF: 0-40.0 |
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-4000; Tự động 0-4000
RATIO OFF: 0-40.0 |
Nephelo mode
|
RATIO ON: Điều chỉnh 0-9.99, 0-99.9 và 0-67,000; Tự động 0-67,000
RATIO OFF: 0-268 |
RATIO ON: Điều chỉnh 0-9.99, 0-99.9, 0-26,800; Tự động 0-26,800
RATIO OFF: 0-268 |
EBC mode
|
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-2,450; Tự động 0-2,450
RATIO OFF: 0-9.8 |
RATIO ON: Điều chỉnh 0-0.999, 0-9.99, 0-99.9, 0-980; Tự động 0-980
RATIO OFF: 0-9.8 |
Absorbance-Độ hấp thụ
|
Điều chỉnh: 0.0 ABS đến 0.999 ABS, 0 ABSđến 2.00 ABS
Tự động: 0.0 ABS đến 3.00 ABS |
—
|
Transmittance-Độ truyền sáng
|
Thang đo 0.0 đến 200 %T
Độ phân giải: 0.1 %T |
—
|
Màu sắc
(ở 455 nm) |
Thang đo: 0 đến 500 CU
Độ phân giải: 1 CU |
—
|
Độ chuẩn xác:
|
2100AN
Turbidimeter |
2100N
Turbidimeter |
(Điều kiện tham khảo: 23 °C ± 2 °C, 50% RH không đọng sương, 115/230 Vac ± 17%, 50/60 Hz)
|
||
Độ đục
|
± 2 % giá trị đọc ± 0.01 NTU từ 0 đến1000 NTU
± 5 % giá trị đọc từ 1000 đến 4000 NTU ±10 % giá trị đọc từ 4000 đến 10,000 NTU |
± 2 % giá trị đọc ± 0.01 NTU từ 0đến1000 NTU
± 5 % giá trị đọc từ1000 đến 4000 NTU |
Đo độ màu*
|
± 2 CU từ 0-30 (hiệu chuẩn ở 15 CU)
± 5 CU từ 0-500 (hiệu chuẩn ở 500 CU) |
—
|
ABS* (tuyến tính quang)
|
± 0.005 ABS từ 0-1 ABS ở 455 nm
|
—
|
%T* (tuyến tính quang)
|
± 1.2 %T từ 0 đến 100 %T ở 455 nm
|
—
|
* Flow cell yêu cầu để đạt đến thông số ấn định.
|
||
2100AN
|
2100N
|
|
Độ phân giải
|
0.001 trên thang đo thấp nhất
|
0.001 trên thang đo thấp nhất
|
Độ lặp lại
|
± 1% giá trị đọc hoặc ± 0.01 NTU, tùy theo giá trị nào lớn hơn
|
± 1% giá trị đọc or ± 0.01 NTU, tùy theo giá trị nào lớn hơn
|
Thời gian phản hồi
|
6.8 giây với chế độ tín hiệu trung bình tắt (OFF) hay 14 giây với tín hiệu trung bình được bật lên (ON)
|
6.8 giây với chế độ tín hiệu trung bình tắt (OFF) hay 14 giây với tín hiệu trung bình được bật lên (ON)
|
Điều kiện môi trường:
|
2100AN
|
2100N
|
Nhiệt độ vận hành
(của máy) |
0 đến 40 °C
(32 đến 104 °F) |
0 đến 40 °C
(32 đến 104 °F) |
Nhiệt độ bảo quản
(của máy)
|
40 đến 60 °C
(40 đến 140 °F) |
40 đến 60 °C
(40 đến 140 °F) |
Nhiệt độ của mẫu
|
0 đến 95 °C
(32 đến 203 °F) |
0 đến 95 °C
(32 đến 203 °F) |
Mức độ ẩm hoạt động
|
0 đến 90 % RH không đọng sương tại 25 °C (77 °F)
0 đến 75 % RH không đọng sương 40 °C (104 °C) |
0 đến 90 % RH không đọng sương tại 25 °C (77 °F)
0 đến 75 % RH không đọng sương 40 °C (104 °C) |
Các thông số khác
|
2100AN
|
2100N
|
Dung dịch chuẩn
|
Formazin hay StablCal® primary standards
|
Formazin or StablCal primary sandards
|
Màn hình
|
5-kí tự LED, 13.7 mm (0.54″) độ cao kí tự với tín hiệu nhấp nháy thông thường
|
4-kí tự LED, 13.7 mm (0.54″) độ cao kí tự với tín hiệu nhấp nháy thông thường
|
Nguồn sáng
|
Đèn Tungsten filament . Tuổi thọ bình thường là 8,800 giờ
|
Đèn Tungsten filament . Tuổi thọ bình thường là 8,800 giờ
|
Trung bình tín hiệu
|
Có thể chọn hoạt động ở chế độ tắt hay mở
|
Có thể chọn hoạt động ở chế độ tắt hay mở
|
Thổi khí
|
0.1 scfm ở 68.95 kPa (10 psig), tiếp nối ống barb 1/8″ đếnống 1/16″ ; max. 137.8 kPa (20 psig). Nitơ khô hoặc khí cấp thiết bị (ANSI MC 11.1, 1975)
|
0. .1 scfm ở 68.95 kPa (10 psig), tiếp nối ống barb 1/8″ đếnống 1/16″ ; max. 137.8 kPa (20 psig). Nitơ khô hoặc khí cấp thiết bị (ANSI MC 11.1, 1975)
|
Cell mẫu
|
95 mm cao x 25 mm đường kính (3.74″ high x 1″ diam.)
|
95 mm cao x 25 mm đường kính (3.74″ high x 1″ diam.)
|
Thể tích mẫu cần thiết
|
20 mL (0.7 oz), min
|
20 mL (0.7 oz), min
|
Dung dịch chuẩn thứ cấp
|
Gelex® Secondary Standards
|
Gelex Secondary Standards
|
Có kèm máy in
|
Có máy in nhiệt bên trong in ra giấy khổ 58 mm chiều rộng, tối đa 28 cột
|
—
|
Đồng hồ
|
Cho biết thời gian và ngày in ra và truyền thông tin qua cổng RS232
|
—
|
Ngõ vào/ra
|
Giao tiếp RS232 thông qua DB9 -D shell connector tinh vi cho dữ liệu đầu ra tới máy tính hoặc máy in, và dữ liệu đầu vào (câu lệnh). Baud rate 4800, 2400, 1200, 600, hay 300, one stop bit, no parity, 8-bit kí tự
|
Giao tiếp RS232 thông qua DB9 -D shell connector tinh vi cho dữ liệu đầu ra tới máy tính hoặc máy in, và dữ liệu đầu vào (câu lệnh). Baud rate 1200, one sđếnp bit, no parity, 8-bit kí tự
|
Ngõ ra ghi chép
|
0-1 V hạn chế lập trình
|
—
|
Khối lượng vận chuyển
|
6.11 kg (13 lb 8 oz)
|
5.58 kg (12 lb 5 oz)
|
Nguồn điện
|
Có thể chọn lựa 115/230 Vac ±17%, 50/60 Hz
|
Có thể chọn lựa 115/230 Vac ±17%, 50/60 Hz
|
Kích thước
|
40.0 x 30.5 x 14.2 cm (15.75 x 12 x 5.6″)
|
40.0 x 30.5 x 14.2 cm (15.75 x 12 x 5.6″)
|
Vỏ máy
|
High-impact polycarbonate plastic
|
High-impact polycarbonate plastic
|
Bảo hành
|
2 năm
|
2 năm
|