Máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q
Máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q cung cấp các chức năng vượt trội trong sử dụng và độ chính xác trong xác định độ đục. Máy đo độ đục của Hach có sự kết hợp độc đáo các tính năng nâng cao như hiệu chuẩn và đơn giản hóa việc truyền dữ liệu và sự đổi mới trong phép đo, cho bạn kết quả chính xác từng thời điểm.
Hiệu chuẩn và kiểm định dễ dàng- tự tin với kết quả hiển thị trên màn hình của bạn mỗi khi thực hiện đo đạc do đã được hiệu chuẩn và kiểm định. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhận được kết quả chính xác với giao diện theo từng bước dễ dàng , không cần phải tham thảo tài liệu hướng dẫn sử dụng phức tạp để thực hiện hiệu chuẩn định kỳ. Dung dịch chuẩn đơn RapidCal™ cung cấp một giải pháp đơn giản để đo độ đục mức độ thấp.
Truyền dữ liệu đơn giản – Truyền dữ liệu với máy đo độ đục 2100Q là đơn giản, linh hoạt, và không cần thêm phần mềm khi sử dụng với USB và mo-đun cấp nguồn. Tất cả dữ liệu có thể được chuyển sang module và dễ dàng tải về máy tính của bạn thông qua ngõ kết nối USB, cho toàn bộ dữ liệu toàn vẹn và luôn sẵn có. Với hai lựa chọn mô-đun khác nhau, bạn có thể tùy chỉnh kết nối và nguồn cấp để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.
Chính xác với các mẫu có tính lắng nhanh- Hach 2100Q kết hợp mode Rapidly Settling Turbidity™ (RST) cho việc đo đạc chuẩn xác, độ lặp lại cao đối với mẫu khó đo độ đục do khả năng lắng nhanh. Một thuật toán cài đặt cho phép tính độ đục dựa trên một loạt các giá trị đọc tự động loại trừ được các giá trị đo bị sụt giảm và ước lượng.
Ghi chép dữ liệu thuận tiện – cho phép tối đa 500 phép đo được tự động lưu giữ trong máy để dễ dàng truy cập và sao lưu. Thông tin được lưu trữ bao gồm: ngày tháng và thời gian, người vận hành ID, giá trị đọc, ID mẫu, mẫu số, đơn vị, thời gian hiệu chuẩn, tình trạng hiệu chuẩn, các thông báo lỗi và kết quả.
Có hai model phục vụ cho yêu cầu đặc biệt
• 2100Q Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của USEPA Method 180.1
• 2100Q IS Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của ISO 70727
Các tính năng nổi trội của 2100Q so sánh với 2100P
Hướng dẫn thao tác ngay trên màn hình
Chức năng kiểm tra hiệu chuẩn
Hiệu chuẩn dùng dung dịch đơn RapidCal
Chế độ đo độ đục lắng nhanh
Ghi dữ liệu
Truyền dữ liệu không cần phần mềm đặc biệt
Hệ thống quang hai detector
Thang đo từ 0 đến 1000 NTU
Độ phân giải 0.01 đối với thang đo thấp nhất
Các tính năng quan trọng
Hướng dẫn hiệu chuẩn và kiểm chuẩn trực tiếp trên màn hình
Máy 2100Q cho bạn sự tự tin với kết quả là chính xác mà không cần phải đọc tài liệu hướng dẫn quy trình để thực hiện hiệu chuẩn và kiểm chuẩn. Tất cả thông tin chính để thực hiện phép đo đều hiển thị trên màn hình .
Hỗ trợ việc hiệu chuẩn
Trong chế độ hiệu chuẩn toàn bộ (0 đến 1000 NTU), các dòng hướng dẫn hiệu chuẩn sẽ đưa ra để bạn thực hiện theo dễ dàng từng bước một cũng như kiểm định độ chuẩn xác của việc hiệu chuẩn một cách tự động. Sự hỗ trợ này loại bỏ nhu cầu sử dụng tài liệu hướng dẫn và đảm bảo việc hiệu chuẩn được hoàn tất và đạt yêu cầu.
Đơn giản trong kiểm định
Tự tin với kết quả đo đạc thông qua chức năng Verify Cal ( kiểm định hiệu chuẩn) một cách nhanh chóng và dễ dàng khi sử dụng kèm với dung dịch chuẩn sơ cấp 10 NTU StablCal
Hiệu chuẩn với dung dịch RapidCal Single
Trong thang đo đến 40 NTU, chế độ RapidCal giảm sự phức tạp của việc hiệu chuẩn do loại trừ bớt việc sử dụng nhiều dung dịch chuẩn có giá trị khác nhau để hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian mà vẫn đảm bảo đáp ứng yêu cầu đo đạc.
Chế độ Rapidly Settling Turbidity™ (RST)
Theo các yêu cầu của khách hàng, Hach đã đưa ra một giải pháp để loại bỏ tính không chắc chắn khi đo đạc các mẫu có giá trị độ đục thay đổi liên tục do mẫu có chứa các thành phần có tốc độ lắng nhanh. Chế độ đọc RST của máy Hach 2100Q sử dụng một công thức toán học để tính toán và cập nhật liên tục giá trị tính được của độ đục cho một điểm trong thời gian khi mẫu bắt đầu lắng dựa vào chiều hướng thay đổi của giá trị đo. Với kết quả theo giá trị tính toán thì chính xác hơn và độ lặp lại cao hơn phương pháp truyền thống là sử dụng giá trị trung bình.
Mặc dù các chất rắn lắng liên tục nhưng giá trị tính được ở chế độ RST thì không thay đổi. Không cần phải ước đoán giá trị đúng hay lặp lại thí nghiệm nhiều lần nên lúc nào cũng thu được kết quả chính xác.
Thông số kĩ thuật
Độ chuẩn xác: ± 2 % giá trị đọc + ánh sáng lạc
Loại pin 1: 4 AA alkaline (cấp kèm theo máy)
Loại pin 2: 4 AA NiMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module)
Ghi giá trị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất
Tùy chọn hiệu chuẩn:
Đơn-dùng dung dịch chuẩn RapidCal™ cho mức 0 – 40 NTU
Hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo 0-1000 NTU
Hiệu chuẩn theo mức độ đục
Hiệu chuẩn thông thường
Chứng nhận: CE/RoHS/WEEE
Ghi dữ liệu: 500 điểm
Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm
Kích cỡ màn hình: 240 x 160 pixels
Loại màn hình: Graphic LCD
Cao : 3.0 in
Chuẩn bảo vệ vỏ máy: IP67 (đóng nắp, không bao gồm phần pin và các mô đun)
Ngõ giao tiếp: Optional USB
Nguồn đèn: đèn sợi tóc Tungsten
Phương pháp đo: xác định theo tỉ lệ (Ratio) dựa vào tín hiệu thu nhận từ ánh sáng tán xạ góc 90° và ánh sáng truyền
Chế độ đo: Normal (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling turbidity (độ đục lắng nhanh)
Đơn vị đo: NTU
Thang đo: 0 – 1000 NTU
Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đối): 0 – 90 % không điểm sương ở 30 °C; 0 – 80 % không điểm sương ở 40 °C; 0 – 70 % không điểm sương ở 50 °C
Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 – 50 °C (32 – 122 °F)
Nguồn điện: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module)
Thang đo: 0- 1000 NTU
Độ lặp lại: ± 1 % giá trị đọc hoặc 0.01 NTU , chọn giá trị lớn hơn
Độ phân giải: 0.01 NTU trên thang đo thấp nhất
Thời gian phản hồi: 6 giây ở chế độ đo bình thường
Cốc đo tương thích: 25 mm x 60 mm tròn
Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz)
Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -40 đến 60 °C, chỉ có máy
Bộ ghi giá trị kiểm chuẩn: ghi lại 250 lần kiểm chuẩn thành công gần nhất
Bảo hành: 1 năm
Khối lượng: 530 g (1.16 lbs) không có pin
Mã đặt hàng phụ kiện:
Máy 2100Q + USB + power module : 2100Q01USB
Power module: LZV804
USB + power module: LZV813